Thông báo! Chúng tôi đang cố gắng khôi phục lại các link download, các bạn vui lòng tải lại sau (dự kiến 10/12/2022 hoàn thành). Cảm ơn các bạn!

Hàm chuẩn thường dùng trong lập trình C

TuanPi | 30.3.15 | |
.
Ngôn ngữ lập trình C có rất nhiều hàm chuyển đổi rất tiện dụng giúp cho việc lập trình trở nên dễ dàng hơn. 7segone sẽ giới thới thiệu đến bạn đọc một số hàm chuyển đổi thông dụng và thường dùng trong C

1 Các hàm chuyển đổi dữ liệu

1.1 atof
double atof(const char *s);                            @ Phải khai báo math.h hoặc stdlib.h
Chuyển đổi 1 chuỗi sang giá trị double.
Ví dụ: float f;
char *str = "12345.67";
f = atof(str);
Kết quả f = 12345.67;
1.2 atoi
int atoi(const char *s);                                  @ Phải khai báo stdlib.h
Chuyển đổi 1 chuỗi sang giá trị int.
Ví dụ:   int i;
  char *str = "12345.67";
  i = atoi(str);
Kết quả i = 12345
3 itoa
char *itoa(int value, char *string, int radix);       @ Phải khai báo stdlib.h
Chuyển đổi số nguyên value sang chuỗi string theo cơ số radix.
Ví dụ: int number = 12345;
char string[25];
itoa(number, string, 10); //chuyển đổi number sang chuỗi theo cơ số 10
Kết quả string = "12345";
itoa(number, string, 2); //chuyển đổi number sang chuỗi theo cơ số 2
Kết quả string = "11000000111001";
4 tolower
int tolower(int ch);                                               @ Phải khai báo ctype.h
Đổi chữ hoa sang chữ thường.
Ví dụ:   int len, i;
char *string = "THIS IS A STRING";
len = strlen(string);
for (i = 0; i < len; i++)
string[i] = tolower(string[i]); //đổi từ kí tự trong string thành chữ thường
5 toupper
int toupper(int ch);                                               @ Phải khai báo ctype.h
Đổi chữ thường sang chữ hoa.
Ví dụ:   int len, i;
char *string = "this is a string";
len = strlen(string);
for (i = 0; i < len; i++)
string[i] = toupper(string[i]); //đổi từ kí tự trong string thành chữ thường

2 Các hàm xử lý chuỗi ký tự

2.1 strcat
char *strcat(char *dest, const char *src);                        @ Phải khai báo string.h
Thêm chuỗi src vào sau chuỗi dest.
2.2 strcpy
char *strcpy(char *dest, const char *src);           @ Phải khai báo string.h
Chép chuỗi src vào dest.
Ví dụ:   char destination[25];
char *blank = " ", *c = "C++", *borland = "Borland"; strcpy(destination, borland);      //chép chuỗi borland vào destination strcat(destination, blank);          //thêm chuỗi blank vào sau chuỗi destination strcat(destination, c);  //thêm chuỗi c vào sau chuỗi destination
2.3 strcmp
int *strcmp(const char *s1, const char *s2);       @ Phải khai báo string.h
So sánh chuỗi s1 với chuỗi s2. Kết quả trả về:
•   < 0 nếu s1 < s2
•   = 0 nếu s1 = s2
•   > 0 nếu s1 > s2
Ví dụ:   char *buf1 = "aaa", *buf2 = "bbb", *buf3 = "aaa";
strcmp(buf1, buf2);            //kết quả trả về - 1
strcmp(buf1, buf3);            //kết quả trả về 0
strcmp(buf2, buf3);            //kết quả trả về 1

2.4 strcmpi
int *strcmp(const char *s1, const char *s2);        @ Phải khai báo string.
So sánh chuỗi s1 với chuỗi s2 không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Kết quả trả về:
•   < 0 nếu s1 < s2
•   = 0 nếu s1 = s2
•   > 0 nếu s1 > s2
Ví dụ: char *buf1 = "aaa", *buf2 = "AAA";
strcmp(buf1, buf2);            //kết quả trả về 0
2.5 strlwr
char *strlwr(char *s);                                   @Phải khai báo string.h
Chuyển chuỗi s sang chữ thường
Ví dụ:   char *s = "Borland C";
   s = strlwr(s);                   //kết quả s = "borland c"
2.6 strupr
char *strupr(char *s);                                          @ Phải khai báo string.h
Chuyển chuỗi s sang chữ hoa
Ví dụ:   char *s = "Borland C";
   s = strlwr(s);                  //kết quả s = "BORLAND C"
2.7 strlen
int strlen(const char *s);                                     @ Phải khai báo string.h
Trả về độ dài chuỗi s.        
Ví dụ:   char *s = "Borland C";
int len_s;
len_s = strlen(s);              //kết quả len_s = 9

3 Các hàm toán học

3.1 abs
int abs(int x);                                                      @Phải khai báo stblib.h
Cho giá trị tuyệt đối của số nguyên x.
Ví dụ:   int num = - 123;
  num = abs(num);           //kết quả num = 123
3.2 labs
long int labs(long int x);                               @ Phải khai báo stblib.h
Cho giá trị tuyệt đối của số nguyên dài x.
Ví dụ:   int num = - 12345678L;
  num = labs(num);         //kết quả num = 12345678
3.3 rand
int rand(void);                                                   @ Phải khai báo stblib.h
Cho 1 giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 32767
Ví dụ:   int num;
randomize();                  //dùng hàm này để khởi đầu bộ số ngẫu nhiên num = rand();                //kết quả num = 1 con số trong khoảng 0..32767

3.4 random
int random(int num);                                       @ Phải khai báo stblib.h
Cho 1 giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 32767
Ví dụ:   int n;
  randomize();
  n = random(100);      //kết quả n = 1 con số trong khoảng 0..99
3.5 pow
double pow(double x, double y);                    @ Phải khai báo math.h
Tính x mũ y
Ví dụ:   double x = 2.0, y = 3.0, z;
   z = pow(x, y);           //kết quả z = 8.0
3.6 sqrt
double sqrt(double x);                                    @ Phải khai báo math.h
Tính căn bậc 2 của x.
Ví dụ:   double x = 4.0, y;
  y = sqrt(x);                //kết quả y = 2.0

4 Các hàm xử lý file

4.1 rewind
void rewind(FILE *stream);                          @Phải khai báo stdio.h
Đưa con trỏ về đầu file.
4.2 ftell
long ftell(FILE *stream);                            @ Phải khai báo stdio.h
Trả về vị trí con trỏ file hiện tại.
4.3 fseek
int fseek(FILE *stream, long offset, int whence);    @ Phải khai báo stdio.h
Di chuyển con trỏ file đến vị trí mong muốn
• long offset: chỉ ra số byte kể từ vị trí trước đó đến vị trí bắt đầu đọc

• int whence: chỉ ra điểm xuất phát để tính offset gồm các giá trị sau: SEEK_SET (đầu tập tin), SEEK_CUR (tại vị trí con trỏ hiện hành), SEEK_END (cuối tập tin).
Lên đầu trang